Đọc nhanh: 下午 (hạ ngọ). Ý nghĩa là: buổi chiều; xế bóng (từ 12 giờ trưa đến tối). Ví dụ : - 今天下午我没有课。 Chiều nay tôi không có tiết học.. - 我今天睡了一个下午。 Tôi ngủ cả buổi chiều hôm nay.. - 现在已经下午四点了。 Bây giờ đã là 4 giờ rưỡi chiều rồi.
下午 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. buổi chiều; xế bóng (từ 12 giờ trưa đến tối)
一般指中午十二点到太阳落下的这段时间。
- 今天下午 我 没有 课
- Chiều nay tôi không có tiết học.
- 我 今天 睡 了 一个 下午
- Tôi ngủ cả buổi chiều hôm nay.
- 现在 已经 下午 四点 了
- Bây giờ đã là 4 giờ rưỡi chiều rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 下午
✪ 1. Số từ + 个 + 下午
số lượng danh
- 我 写 了 一个 下午 的 作业
- Tôi đã làm bài tập cả buổi chiều.
- 我们 聊 了 一个 下午
- Chúng tôi đã nói chuyện cả một buổi chiều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下午
- 下午 14 时 进入 谷歌 热榜 30 名
- 14 giờ chiều lọt vào Danh sách Hot thứ 30 của Google.
- 上午 是 东风 , 下午 转向 了 , 成 了 南风
- buổi sáng gió Đông, buổi chiều chuyển hướng thành gió Nam.
- 下午 我要 跟 伙伴 开会
- Tôi có cuộc họp với bạn bè vào buổi chiều
- 下午 我 得 去 盖章
- Buổi chiều tôi phải đi đóng dấu.
- 下课后 我 去 吃 午饭
- Tôi đi ăn trưa sau giờ học.
- 下午 我要 去 打 一把 排球
- Buổi chiều tôi phải đi đánh một trận bóng chuyền.
- 下午 只来 了 三位 顾客
- Buổi trưa có 3 khách hàng đến.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
午›