Đọc nhanh: 上文 (thượng văn). Ý nghĩa là: câu trên; đoạn trên; phần trên.
上文 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. câu trên; đoạn trên; phần trên
书中或文章中某一段或某一句以前的部分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上文
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 他 决定 在 背上 文字
- Anh ấy quyết định xăm chữ lên lưng.
- 他 在 杂志 上 发表 了 文章
- Anh ấy đã đăng bài viết trên tạp chí.
- 书桌上 有 笔 、 纸 、 书 等 文具
- Trên bàn học có bút, giấy, sách và các loại văn phòng phẩm khác.
- 他 不 认识 牌子 上 的 外文
- Anh ta không hiểu tiếng nước ngoài trên bảng hiệu.
- 他 在 会议 上 签署 了 文件
- Anh ấy đã ký tài liệu trong cuộc họp.
- 他 上 过 几年 私塾 , 浅近 的 文言文 已能 通读
- nó học mấy năm ở trường tư thục, những tác phẩm văn ngôn dễ hiểu có thể đọc hiểu được.
- 书桌上 文件 横竖 放
- Tài liệu để tứ tung trên bàn làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
文›