Đọc nhanh: 下家儿 (hạ gia nhi). Ý nghĩa là: cánh dưới.
下家儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cánh dưới
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下家儿
- 他 爱看 人家 下棋 , 可 从来不 支嘴儿
- anh ấy thích xem người khác đánh cờ, nhưng không bao giờ mách nước.
- 一家人 分 在 两下 里 住
- người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.
- 他家 只 剩下 他 一个 光杆儿
- nhà anh ấy chỉ còn lại một mình anh ấy.
- 两家 公司 将 于 下 月 合并
- Hai công ty sẽ sáp nhập vào tháng sau.
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
- 一会儿 下雨 , 一会儿 出 太阳
- Lúc thì mưa, lúc thì có nắng.
- 我 和 我 的 家人 聊天儿 , 计划 下个月 的 度假
- Tôi đang trò chuyện với gia đình để lập kế hoạch cho kỳ nghỉ vào tháng sau.
- 下次 我来 你家 吧
- Lần sau tôi đến nhà bạn nhé!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
儿›
家›