Đọc nhanh: 下乘 (hạ thừa). Ý nghĩa là: tiểu thừa; tầm thường; thấp kém; kém cỏi. Ví dụ : - 下乘之作。 tác phẩm tầm thường.
✪ 1. tiểu thừa; tầm thường; thấp kém; kém cỏi
本佛教用语,就是''小乘''一般借指文学艺术的平庸境界或下品
- 下 乘之作
- tác phẩm tầm thường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下乘
- 一下 车 就 被 淡淡的 清香 包围
- Khi bước xuống xe, xung quanh tôi là một mùi của túi thơm thoang thoảng.
- 在 这 烈日炎炎 的 天气 里 , 一群 老 人们 坐在 树荫下 乘凉
- Trong cái nắng gay gắt này, một nhóm cụ già ngồi dưới bóng cây để tận hưởng bóng mát.
- 下 乘之作
- tác phẩm tầm thường.
- 我们 去 树下 乘凉
- Chúng ta đi dưới gốc cây hóng mát.
- 我能 试乘 一下 吗
- Tôi có thể đi lái thử không?
- 我们 可以 乘下 一班
- Chúng ta có thể đi ca tiếp theo.
- 我们 在 树阴 下 乘凉
- Chúng tôi ngồi dưới bóng cây để tránh nóng.
- 他 在 树木 下 乘凉 休息
- Anh ấy nghỉ ngơi dưới bóng cây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
乘›