下乘 xià chéng
volume volume

Từ hán việt: 【hạ thừa】

Đọc nhanh: 下乘 (hạ thừa). Ý nghĩa là: tiểu thừa; tầm thường; thấp kém; kém cỏi. Ví dụ : - 下乘之作。 tác phẩm tầm thường.

Ý Nghĩa của "下乘" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. tiểu thừa; tầm thường; thấp kém; kém cỏi

本佛教用语,就是''小乘''一般借指文学艺术的平庸境界或下品

Ví dụ:
  • volume volume

    - xià 乘之作 chéngzhīzuò

    - tác phẩm tầm thường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下乘

  • volume volume

    - 一下 yīxià chē jiù bèi 淡淡的 dàndànde 清香 qīngxiāng 包围 bāowéi

    - Khi bước xuống xe, xung quanh tôi là một mùi của túi thơm thoang thoảng.

  • volume volume

    - zài zhè 烈日炎炎 lièrìyányán de 天气 tiānqì 一群 yīqún lǎo 人们 rénmen 坐在 zuòzài 树荫下 shùyīnxià 乘凉 chéngliáng

    - Trong cái nắng gay gắt này, một nhóm cụ già ngồi dưới bóng cây để tận hưởng bóng mát.

  • volume volume

    - xià 乘之作 chéngzhīzuò

    - tác phẩm tầm thường.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 树下 shùxià 乘凉 chéngliáng

    - Chúng ta đi dưới gốc cây hóng mát.

  • volume volume

    - 我能 wǒnéng 试乘 shìchéng 一下 yīxià ma

    - Tôi có thể đi lái thử không?

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 乘下 chéngxià 一班 yībān

    - Chúng ta có thể đi ca tiếp theo.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 树阴 shùyīn xià 乘凉 chéngliáng

    - Chúng tôi ngồi dưới bóng cây để tránh nóng.

  • volume volume

    - zài 树木 shùmù xià 乘凉 chéngliáng 休息 xiūxī

    - Anh ấy nghỉ ngơi dưới bóng cây.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+9 nét)
    • Pinyin: Chéng , Shèng
    • Âm hán việt: Thặng , Thừa
    • Nét bút:ノ一丨丨一一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDLP (竹木中心)
    • Bảng mã:U+4E58
    • Tần suất sử dụng:Rất cao