Đọc nhanh: 下店 (hạ điếm). Ý nghĩa là: vào nhà trọ; vào nghỉ quán trọ (ngủ trọ).
下店 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vào nhà trọ; vào nghỉ quán trọ (ngủ trọ)
到客店住宿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下店
- 从 应用 商店 下载
- Tải về từ cửa hàng ứng dụng.
- 下 招牌 店铺 关门
- Hạ xuống biển hiệu quán đóng cửa.
- 我们 用 了 一 下午 的 时间 逛商店 疲惫不堪 地 逛 了 一家 又 一家
- Chúng tôi dạo chơi qua cửa hàng suốt cả buổi chiều, mệt mỏi từng bước dạo qua từng cửa hàng.
- 一个 印度 教徒 可以 走进 一家 烘焙 店
- Người theo đạo Hindu có thể vào cửa hàng bánh mì
- 我 回家 的 路上 必须 顺便去 修车 店 看看 , 预约 一下 检修 的 事
- Tôi phải ghé qua tiệm sửa xe trên đường về nhà và hẹn ngày sửa.
- 一 想到 那小 旅店 , 就 不 打算 呆 下去 了
- Khi nghĩ đến khách sạn nhỏ đó, tôi không định ở đó nữa.
- 我们 下午 去 逛一逛 新开 的 店 吧
- Chiều nay chúng ta đi mua sắm ở cửa hàng mới mở nhé.
- 那个 酒店 的 服务 真是 下品
- Dịch vụ của khách sạn đó thật sự kém.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
店›