Đọc nhanh: 上天 (thượng thiên). Ý nghĩa là: lên trời; phóng lên trời, lên thiên đàng; chầu trời (mê tín), ông trời; trời. Ví dụ : - 人造卫星上天。 vệ tinh nhân tạo phóng lên bầu trời.
上天 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lên trời; phóng lên trời
上升到天空
- 人造卫星 上天
- vệ tinh nhân tạo phóng lên bầu trời.
✪ 2. lên thiên đàng; chầu trời (mê tín)
迷信的人指到神佛仙人所在的地方也用做婉辞,指人死亡
✪ 3. ông trời; trời
迷信的人指主宰自然和人类的天
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上天
- 上海 今年冬天 交关 冷
- mùa đông năm nay ở Thượng Hải lạnh vô cùng.
- 上午 天气 怎么样 ?
- Thời tiết buổi sáng như thế nào?
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 九天九地 ( 一个 在 天上 , 一个 在 地下 , 形容 差别 极大 )
- trên trời dưới đất; chênh lệch rất lớn.
- 一轮 明月 挂 在 天上
- Vầng trăng sáng treo trên bầu trời.
- 上次 透视 发现 肺部 有 阴影 , 今天 去 复查
- lần trước chụp X quang phát hiện phổi có vết nám, hôm nay đi kiểm tra lại.
- 上天 派 她 来 抚平 我 孩提时代 的 创伤
- Cô ấy đã được gửi đến tôi để chữa lành đứa con gái nhỏ bên trong của tôi.
- 一天 晚上 , 我 在 家里 读书
- Một tối nọ, tôi ở nhà đọc sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
天›