Đọc nhanh: 下发 (hạ phát). Ý nghĩa là: để phân phối (ví dụ: cứu trợ thiên tai cho nạn nhân), ban hành (một biên bản ghi nhớ, v.v.) cho các cấp thấp hơn. Ví dụ : - 品质(质量)索赔是在货物质量低劣或是质量改变的条件下发生的。 Yêu cầu bồi thường về chất lượng xảy ra khi hàng hóa có chất lượng kém hoặc có sự thay đổi về chất lượng.
下发 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để phân phối (ví dụ: cứu trợ thiên tai cho nạn nhân)
to distribute (e.g. disaster relief to victims)
- 品质 ( 质量 ) 索赔 是 在 货物 质量 低劣 或是 质量 改变 的 条件 下 发生 的
- Yêu cầu bồi thường về chất lượng xảy ra khi hàng hóa có chất lượng kém hoặc có sự thay đổi về chất lượng.
✪ 2. ban hành (một biên bản ghi nhớ, v.v.) cho các cấp thấp hơn
to issue (a memorandum etc) to lower levels
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下发
- 两眼 发酸 , 泪水 止不住 流 了 下来
- hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
- 发工资 日 延期 到 下周 了
- Ngày trả lương được hoãn lại cho đến tuần sau.
- 发掘 地下 的 宝藏
- khai thác kho báu dưới lòng đất
- 下星期 我们 出发
- Tuần sau chúng ta khởi hành.
- 你 帮 我发 一下 这个 音
- Bạn giúp tôi phát âm này một chút.
- 大家 先 酝酿 一下 , 好 充分 发表意见
- mọi người hãy chuẩn bị trước, để phát biểu cho đầy đủ ý kiến.
- 剪下 一 撮子 头发
- cắt đi một nhúm tóc.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
发›