Đọc nhanh: 发下坠球 (phát hạ truỵ cầu). Ý nghĩa là: Phát bóng hỏng.
发下坠球 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phát bóng hỏng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发下坠球
- 两边 都 说好 了 , 明儿 下午 赛球
- hai bên đã thoả thuận xong, chiều mai sẽ đấu bóng.
- 今天下午 我们 要 去 打蓝球
- Chúng ta sẽ chơi bóng rổ vào chiều nay.
- 下星期 我们 出发
- Tuần sau chúng ta khởi hành.
- 人造地球 卫星 的 发射 是 人类 星际 旅行 的 嚆
- phóng vệ tinh nhân tạo là sự mở đầu việc du hành vũ trụ của loài người.
- 你 帮 我发 一下 这个 音
- Bạn giúp tôi phát âm này một chút.
- 下午 我要 去 打 一把 排球
- Buổi chiều tôi phải đi đánh một trận bóng chuyền.
- 世界杯 引发 了 足球 热
- World Cup đã gây ra cơn sốt bóng đá.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
发›
坠›
球›