Đọc nhanh: 下个月 (hạ cá nguyệt). Ý nghĩa là: tháng tới; tháng sau; tháng tiếp theo. Ví dụ : - 我们下个月要去旅行。 Chúng tôi sẽ đi du lịch vào tháng tới.. - 他们下个月要去北京。 Họ sẽ đi Bắc Kinh vào tháng tới.
下个月 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tháng tới; tháng sau; tháng tiếp theo
指当前月份的下一个月。
- 我们 下个月 要 去 旅行
- Chúng tôi sẽ đi du lịch vào tháng tới.
- 他们 下个月 要 去 北京
- Họ sẽ đi Bắc Kinh vào tháng tới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下个月
- 他 下个月 就要 毕业 了
- Tháng sau anh ấy sắp tốt nghiệp rồi.
- 他们 下个月 要 去 北京
- Họ sẽ đi Bắc Kinh vào tháng tới.
- 他 的 冠礼 将 在 下个月 举行
- Lễ đội mũ của anh ấy sẽ được tổ chức vào tháng sau.
- 他 得 了 伤寒病 , 卧床 五个 多月 , 尽管 活 下来 了 , 但 左腿 瘫痪 了
- Ông bị bệnh thương hàn, nằm điều trị mất hơn năm tháng, mặc dù thoát chết, nhưng chân trái bị liệt.
- 他 下个月 会 转正
- Anh ấy sẽ chuyển chính thức vào tháng sau.
- 你 要是 手 头儿 紧 的话 , 房租 下个月 再交 也 行
- Nếu cậu có hơi kẹt thì tiền thuê nhà tháng sau nộp cũng được.
- 他 临走 的 时候 留下 个活 话儿 , 说 也许 下个月 能 回来
- trước khi ra đi anh ấy nhắn lại rằng có lẽ tháng sau về.
- 他 计划 下个月 去 旅行
- Anh ấy lên kế hoạch tháng sau đi du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
个›
月›