下个月 xià gè yuè
volume volume

Từ hán việt: 【hạ cá nguyệt】

Đọc nhanh: 下个月 (hạ cá nguyệt). Ý nghĩa là: tháng tới; tháng sau; tháng tiếp theo. Ví dụ : - 我们下个月要去旅行。 Chúng tôi sẽ đi du lịch vào tháng tới.. - 他们下个月要去北京。 Họ sẽ đi Bắc Kinh vào tháng tới.

Ý Nghĩa của "下个月" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4

下个月 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tháng tới; tháng sau; tháng tiếp theo

指当前月份的下一个月。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 下个月 xiàgeyuè yào 旅行 lǚxíng

    - Chúng tôi sẽ đi du lịch vào tháng tới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 下个月 xiàgeyuè yào 北京 běijīng

    - Họ sẽ đi Bắc Kinh vào tháng tới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下个月

  • volume volume

    - 下个月 xiàgeyuè 就要 jiùyào 毕业 bìyè le

    - Tháng sau anh ấy sắp tốt nghiệp rồi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 下个月 xiàgeyuè yào 北京 běijīng

    - Họ sẽ đi Bắc Kinh vào tháng tới.

  • volume

    - de 冠礼 guànlǐ jiāng zài 下个月 xiàgeyuè 举行 jǔxíng

    - Lễ đội mũ của anh ấy sẽ được tổ chức vào tháng sau.

  • volume volume

    - le 伤寒病 shānghánbìng 卧床 wòchuáng 五个 wǔgè 多月 duōyuè 尽管 jǐnguǎn huó 下来 xiàlai le dàn 左腿 zuǒtuǐ 瘫痪 tānhuàn le

    - Ông bị bệnh thương hàn, nằm điều trị mất hơn năm tháng, mặc dù thoát chết, nhưng chân trái bị liệt.

  • volume volume

    - 下个月 xiàgeyuè huì 转正 zhuǎnzhèng

    - Anh ấy sẽ chuyển chính thức vào tháng sau.

  • volume volume

    - 要是 yàoshì shǒu 头儿 tóuer jǐn 的话 dehuà 房租 fángzū 下个月 xiàgeyuè 再交 zàijiāo xíng

    - Nếu cậu có hơi kẹt thì tiền thuê nhà tháng sau nộp cũng được.

  • volume volume

    - 临走 línzǒu de 时候 shíhou 留下 liúxià 个活 gèhuó 话儿 huàér shuō 也许 yěxǔ 下个月 xiàgeyuè néng 回来 huílai

    - trước khi ra đi anh ấy nhắn lại rằng có lẽ tháng sau về.

  • volume volume

    - 计划 jìhuà 下个月 xiàgeyuè 旅行 lǚxíng

    - Anh ấy lên kế hoạch tháng sau đi du lịch.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+2 nét), nhân 人 (+1 nét)
    • Pinyin: Gě , Gè
    • Âm hán việt: , Cán
    • Nét bút:ノ丶丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OL (人中)
    • Bảng mã:U+4E2A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+0 nét)
    • Pinyin: Yuè
    • Âm hán việt: Nguyệt
    • Nét bút:ノフ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:B (月)
    • Bảng mã:U+6708
    • Tần suất sử dụng:Rất cao