Đọc nhanh: 上野 (thượng dã). Ý nghĩa là: Ueno (họ Nhật Bản), Ueno, quận ở phường Taitō, Tokyo. Ví dụ : - 下下一站是上野站。 Ueno là nhà ga sau tiếp theo.. - 我在上野站換火車。 Tôi đổi tàu ở ga Ueno.
上野 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Ueno (họ Nhật Bản)
Ueno (Japanese surname)
- 下 下 一站 是 上野 站
- Ueno là nhà ga sau tiếp theo.
✪ 2. Ueno, quận ở phường Taitō, Tokyo
Ueno, district in Taitō Ward, Tokyo
- 我 在 上野 站換 火車
- Tôi đổi tàu ở ga Ueno.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上野
- 下 下 一站 是 上野 站
- Ueno là nhà ga sau tiếp theo.
- 我们 在 丘陵 上 野餐
- Chúng tôi picnic trên đồi.
- 孩子 们 在 田野 上 奔跑
- Những đứa trẻ đang chạy nhảy trên cánh đồng.
- 她 喜欢 在 绿色 的 草地 上 野餐
- Cô ấy thích đi dã ngoại trên bãi cỏ xanh.
- 月光如水 , 泼洒 在 宁静 的 原野 上
- Ánh trăng trong như nước, hắt xuống cánh đồng thanh bình.
- 山上 有 许多 野生 葛麻
- Trên núi có rất nhiều cây sắn dại mọc hoang.
- 他 两手 交互 地 抓住 野藤 , 向 山顶 上爬
- hai tay anh ấy luân phiên nắm vào sợi dây thừng leo lên đỉnh núi.
- 他们 在 市场 上卖 野味
- Họ bán thịt thú rừng ở chợ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
野›