Đọc nhanh: 下关 (hạ quan). Ý nghĩa là: Quận Xiaguan của thành phố Nam Kinh 南京市 ở Giang Tô 江蘇 | 江苏.
✪ 1. Quận Xiaguan của thành phố Nam Kinh 南京市 ở Giang Tô 江蘇 | 江苏
Xiaguan district of Nanjing City 南京市 in Jiangsu 江蘇|江苏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下关
- 按下 遥控器 开关 电视
- Nhấn điều khiển từ xa để bật tivi.
- 按下 开关 之后 灯泡 就亮 了
- Sau khi nhấn công tắc, bóng đèn sẽ sáng.
- 机关 里 上下 都 很 忙
- trong cơ quan trên dưới đều rất bận rộn.
- 下 招牌 店铺 关门
- Hạ xuống biển hiệu quán đóng cửa.
- 领导 和 下属 关系 很 好
- Mối quan hệ giữa lãnh đạo và cấp dưới rất tốt.
- 他 所说 的话 与 眼下 的 事 没有 直接 关系
- Những gì anh ta nói không liên quan trực tiếp đến vấn đề hiện tại.
- 关照 下周 的 工作 计划
- Thông báo kế hoạch công việc tuần tới.
- 在 双方 的 共同努力 和 密切配合 下 , 有关 问题 一定 能够 得到 妥善解决
- Với sự nỗ lực chung và hợp tác chặt chẽ của cả hai bên, các vấn đề liên quan chắc chắn sẽ được giải quyết thỏa đáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
关›