Đọc nhanh: 到家 (đáo gia). Ý nghĩa là: đạt; đạt tới; đến nơi đến chốn; cừ; hay; tài giỏi, thập thành. Ví dụ : - 把工作做到家。 làm việc phải đến nơi đến chốn. - 他的表演还不到家。 phong cách biểu diễn của anh ấy rất hay.
到家 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đạt; đạt tới; đến nơi đến chốn; cừ; hay; tài giỏi
达到相当高的水平或标准
- 把 工作 做到 家
- làm việc phải đến nơi đến chốn
- 他 的 表演 还 不到 家
- phong cách biểu diễn của anh ấy rất hay.
✪ 2. thập thành
植物的果实等完全长成, 泛指生物体发育到完备的阶段
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 到家
- 他 一 收到 电话 , 立时三刻 就 动身 回家
- anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.
- 他 一到 家 就 洗手
- Anh ấy vừa về đến nhà là rửa tay ngay.
- 一年 没 回家 , 想不到 家乡 变化 这么 大
- một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy
- 一口气 跑 到 家
- Chạy một mạch về nhà.
- 他 受到 了 家长 的 批评
- Anh ấy bị bố mẹ chỉ trích.
- 他 一个 人 留在 家里 , 感到 十分 孤寂
- anh ấy ở nhà một mình, cảm thấy rất hiu quạnh.
- 从 公司 到家 只 需要 十里 地
- Từ công ty về nhà chỉ cần đi mười dặm.
- 七 年间 , MPV 市场 经历 了 从 一家独大 到 群雄逐鹿 的 历程
- Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
家›