Đọc nhanh: 上覆 (thượng phú). Ý nghĩa là: thông báo. Ví dụ : - 冬天时湖面上覆盖着冰。 Mặt hồ được phủ bởi tảng băng trong mùa đông.
上覆 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thông báo
to inform
 
                                                                
                                                                                                                        
                                                                     
                                                                
                                                                                                                                                            
                                            - 冬天 时 湖面 上 覆盖 着 冰
- Mặt hồ được phủ bởi tảng băng trong mùa đông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上覆
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 蛋糕 上 覆盖 着 一层 糖霜
- Trên bánh gatô phủ một lớp đường bột.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 路上 覆盖 了 柏油
- Đường đã được phủ lớp nhựa.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 书桌 被覆 上 了 一层 布
- Bàn học che phủ một lớp vải.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 道路 被覆 上 了 一层 灰尘
- Con đường phủ một lớp bụi.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 森林 覆 被 占 全省 面积 三分之一 以上
- rừng chiếm trên 1/3 diện tích toàn tỉnh.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 冬天 时 湖面 上 覆盖 着 冰
- Mặt hồ được phủ bởi tảng băng trong mùa đông.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 那幅 画上 覆盖 着 一层 绢
- Bức tranh đó được phủ một lớp lụa tơ.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 躺 在 床上 翻来覆去 , 怎么 也 睡不着
- nằm trên giường trằn trọc mãi, không sao ngủ được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
覆›