Đọc nhanh: 上达 (thượng đạt). Ý nghĩa là: để tiếp cận với các cơ quan cấp trên. Ví dụ : - 你上达特茅斯? Bạn đến Dartmouth?
上达 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để tiếp cận với các cơ quan cấp trên
to reach the higher authorities
- 你 上 达特茅斯 ?
- Bạn đến Dartmouth?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上达
- 你 上 达特茅斯 ?
- Bạn đến Dartmouth?
- 下情 得 以上 达
- tình hình bên dưới (tâm tình quần chúng) phải được phản ánh lên cấp trên.
- 我们 坐车到 八达岭 , 从 八达岭 登上 长城
- Chúng tôi ngồi xe đến Bát Đạt Lĩnh và từ Bát Đạt Lĩnh leo đến Trường Thành.
- 金属 箔片 为 迷惑 敌人 雷达 而 从 飞机 上 扔 出 的 金属 薄片 ; 金属 箔片
- là những mảnh kim loại mỏng được ném từ máy bay để gây nhiễu radar của đối phương.
- 敌舰 的 影像 已 显现 在 雷达 ( 屏幕 ) 上
- Hình ảnh của tàu địch đã xuất hiện trên màn hình radar.
- 他 今天上午 十时许 到达
- Anh ấy sẽ đến khoảng 10 giờ sáng hôm nay.
- 眼看 敌人 要冲 到 阵地 前 了 , 就 在 这 节骨眼 上 , 增援 的 二班 到达 了
- trong giờ phút quan trọng, thấy quân địch ở ngay trận địa trước mặt, thì hai toán quân tiếp viện đã tới.
- 问慰 团 已经 起程 , 明日 上午 或 可 到达
- đoàn uỷ lạo đã lên đường, sáng ngày mai có lẽ đến nơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
达›