Đọc nhanh: 上部 (thượng bộ). Ý nghĩa là: phần trên, chỏm.
上部 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phần trên
upper section
✪ 2. chỏm
人体或物体上最高的部分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上部
- 我要 请假 不 上班 在家 看 原作 三部曲
- Tôi đang nghỉ việc để xem bộ ba phim gốc
- 企划部 在 楼上
- Phòng kế hoạch ở trên lầu.
- 两 部分 尸块 上 的 刀痕 吻合
- Đó là cùng một loại lưỡi kiếm trên cả hai bộ phận cơ thể.
- 在 涂 了 唇膏 之后 涂上一层 唇彩 能 突出 唇部 立体感
- Sau khi thoa son, hãy thoa một lớp son bóng để làm nổi bật đôi môi.
- 培训部 , 公关部 , 办公室 和 企划部 都 在 这 一 楼层 上
- Phòng đào tạo, phòng quan hệ công chúng, văn phòng và phòng kế hoạch đều ở trên tầng này.
- 后 心窝儿 ( 背上 对 着 心脏 的 部位 )
- vùng sau tim
- 上次 透视 发现 肺部 有 阴影 , 今天 去 复查
- lần trước chụp X quang phát hiện phổi có vết nám, hôm nay đi kiểm tra lại.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
部›