Đọc nhanh: 上网本 (thượng võng bổn). Ý nghĩa là: Netbook.
上网本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Netbook
上网本(Netbook)就是低配置但非常小巧轻便的便携式计算机,具备上网、收发邮件以及即时信息(IM)等功能,并可以实现流畅播放流媒体和音乐。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上网本
- 他 上网 查资料
- Anh ấy lên mạng tìm kiếm thông tin.
- 书本 叠起来 放 桌上
- Sách được xếp chồng lên đặt trên bàn.
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 他 向 皇帝 上 了 一道 奏本
- Anh ta dâng một bản tấu chương lên Hoàng đế.
- 书本上 讲 的 也 有 不足为训 的
- sách vở cũng có những điều không mẫu mực
- 人们 经常 到 网上 下载 文件
- Mọi người thường lên mạng để tải tài liệu.
- 京东 是 国内 专业 的 电闸 箱 网上 购物 商城
- Jingdong là một trung tâm mua sắm trực tuyến chuyên nghiệp về hộp chuyển mạch ở Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
本›
网›