Đọc nhanh: 上阵杀敌 (thượng trận sát địch). Ý nghĩa là: đi vào trận chiến, tấn công kẻ thù.
上阵杀敌 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đi vào trận chiến
to go into battle
✪ 2. tấn công kẻ thù
to strike at the enemy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上阵杀敌
- 上阵 杀敌
- ra trận giết giặc
- 在 一阵 痛恨 的 狂乱 中 , 他 杀死 了 敌人
- Trong một cơn cuồng loạn đầy căm hận, anh ta đã giết chết kẻ thù.
- 冲入 敌阵
- xông vào trận địa địch
- 占领 敌军 阵地
- chiếm lĩnh trận địa của quân giặc.
- 在 敌人 的 包围 中杀 开 一条 生路
- mở ra một con đường sống trong vòng vây của quân thù.
- 一阵风 过 , 江面 上 顷刻间 掀起 了 巨浪
- một trận gió thổi qua, mặt sông chốc lát đã nổi sóng lớn.
- 一发 又 一发 炮弹 落 在 阵地 上
- Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.
- 眼看 敌人 要冲 到 阵地 前 了 , 就 在 这 节骨眼 上 , 增援 的 二班 到达 了
- trong giờ phút quan trọng, thấy quân địch ở ngay trận địa trước mặt, thì hai toán quân tiếp viện đã tới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
敌›
杀›
阵›