Đọc nhanh: 上篮 (thượng lam). Ý nghĩa là: Lên rổ.
上篮 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lên rổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上篮
- 一个 美人鱼 爱上 了 陆地 的 男孩
- Một nàng tiên cá phải lòng một chàng trai trên cạn.
- 一个 上尉 指挥 一个 连队 或 炮兵连
- Một đại úy chỉ huy một đội hoặc liên đoàn pháo binh.
- 从 阳台 上 把 篮子 缒 下来
- thả cái làn từ ban công xuống.
- 老张 快 上 , 投篮
- Anh Trương tiến lên nhanh, đưa bóng vào rổ!
- 地上 有 一个 篮球
- Trên mặt đất có một quả bóng rổ.
- 一个 放在 场地 上 的 室外 囚笼
- Một phòng giam ngoài trời trên sân.
- 上篮 是 得分 的 好 方式
- Ném rổ là cách tốt để ghi điểm.
- 他 把 篮子 放在 桌子 上
- Anh ấy để làn ở trên bàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
篮›