Đọc nhanh: 上算 (thượng toán). Ý nghĩa là: có lợi (chi phí ít, hiệu quả cao), đáng. Ví dụ : - 不上算。 không có lợi.. - 烧煤气比烧煤上算。 đun ga lợi hơn đun than.
上算 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. có lợi (chi phí ít, hiệu quả cao)
合算
- 不上 算
- không có lợi.
- 烧 煤气 比 烧煤 上 算
- đun ga lợi hơn đun than.
✪ 2. đáng
价钱相当
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上算
- 他算 得 上 音乐界 的 泰斗
- anh ấy xứng đáng là ngôi sao sáng trong giới âm nhạc.
- 就算 生病 了 , 我 也 上班
- Cho dù bị bệnh, tôi cũng đi làm.
- 不上 算
- không có lợi.
- 咱们 准备 搭伙 干 , 你 也 算 上 一把手
- chúng tôi định cùng nhau làm việc, anh cũng tham gia một phần nhé.
- 你 祈求 实现 愿望 时 没 闭上眼睛 所以 不算数
- Khi bạn ước nguyện mà không nhắm mắt lại, nên không được tính là đúng!
- 我 打算 去 上 钢管舞 课程
- Tôi đang nghĩ đến việc tham gia các lớp học múa cột.
- 上 大学 时 , 你 打算 和 谁 同屋 ?
- Khi lên đại học bạn dự định sẽ ở chung phòng với ai?
- 听 起来 不错 , 算上 我 一个
- Nghe cũng không tồi, tính cả tôi vào
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
算›