Đọc nhanh: 上神 (thượng thần). Ý nghĩa là: Thượng thần, bốc đồng, đánh đồng thiếp.
上神 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. Thượng thần
《礼记·礼运》:“脩其祝嘏,以降上神与其先祖。”孔颖达疏:“上神谓在上精魂之神,即先祖也。指其精气,谓之上神;指其亡亲,谓之先祖。协句而言之,分而为二耳。皇氏熊氏等云:‘上神谓天神也。’”
✪ 2. bốc đồng
跳神动作之一
✪ 3. đánh đồng thiếp
巫婆等装神弄鬼, 假称神仙附在自己身上
✪ 4. tá khẩu
指巫师假装神鬼附体, 借口胡言
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上神
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 他 脸上 见 悲伤 的 神情
- Trên mặt anh ấy hiện lên vẻ buồn bã.
- 我 才 不是 精神 上 的 侏儒
- Tôi không phải là một thằng điên.
- 他 不 相信 世上 有 鬼神
- Anh ấy không tin có quỷ thần trên thế giới.
- 上课 的 铃声 响 了 , 他 还 对 着 窗口 出神
- chuông vào lớp đã vang lên mà anh ấy vẫn còn đứng bên cửa sổ bàng hoàng.
- 他 脸上 显露出 高兴 的 神色
- trên mặt anh ấy lộ rõ nét vui mừng。
- 他 脸上 露出 愉快 的 神情
- trên mặt anh ấy lộ vẻ vui tươi.
- 哦 , 你 知道 你 该 干什么 吗 , 你 应该 一路 爬 到 自由 女神像 的 顶上
- Bạn nên đi bộ lên đỉnh Tượng Nữ thần Tự do.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
神›