Đọc nhanh: 上界 (thượng giới). Ý nghĩa là: thượng giới; thiên đàng; thiên đường (chỗ ở của thần tiên).
上界 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thượng giới; thiên đàng; thiên đường (chỗ ở của thần tiên)
迷信的人指天上神仙居住的地方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上界
- 亚洲 是 世界 上 最大 的 洲
- Châu Á là châu lục lớn nhất thế giới.
- 冷冷清清 地 给 抛 在 了 这个 冷酷 的 世界 上
- Còn lại một mình trong thế giới lạnh lẽo này.
- 一个 人 脸上 放 蜗牛 的 数量 有个 世界纪录
- Có một kỷ lục thế giới về số lượng ốc sên trên khuôn mặt của một người.
- 一个 频带 的 上 下界 频率 之差 , 单位 用 赫兹 表示
- Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.
- 他 是 世界 上 最 厚颜无耻 的 人
- Nó là thằng vô liêm sỉ nhất trên đời.
- 世界 上 一切 知识 无不 起源于 劳动
- trên thế giới, mọi tri thức đều bắt nguồn từ lao động.
- 上帝 创造 了 这个 世界
- Thượng đế đã tạo ra thế giới này.
- 世界 上 最 珍贵 的 是 亲情
- Điều quý giá nhất thế giới chính là tình cảm gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
界›