上紧 shàng jǐn
volume volume

Từ hán việt: 【thượng khẩn】

Đọc nhanh: 上紧 (thượng khẩn). Ý nghĩa là: mau chóng; gấp rút. Ví dụ : - 麦子都熟了得上紧割啦! lúa mạch chín cả rồi, cần phải gấp rút thu hoạch ngay!

Ý Nghĩa của "上紧" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

上紧 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mau chóng; gấp rút

赶快; 加紧

Ví dụ:
  • volume volume

    - 麦子 màizi dōu shú le shàng 紧割 jǐngē la

    - lúa mạch chín cả rồi, cần phải gấp rút thu hoạch ngay!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上紧

  • volume volume

    - méi 洗脸 xǐliǎn 脸上 liǎnshàng 紧巴巴 jǐnbābā de

    - không rửa mặt, mặt cứ căng ra.

  • volume volume

    - 会场 huìchǎng shàng 空气 kōngqì 有点儿 yǒudiǎner 紧张 jǐnzhāng

    - Bầu không khí trong hội trường có chút căng thẳng.

  • volume volume

    - 赶紧 gǎnjǐn 复习 fùxí ba 不然 bùrán jiù 考不上 kǎobùshàng

    - Mau ôn tập đi, nếu không sẽ thi trượt.

  • volume volume

    - 情况紧急 qíngkuàngjǐnjí 需要 xūyào 马上 mǎshàng 处理 chǔlǐ

    - Tình huống khẩn cấp, cần xử lý ngay lập tức.

  • volume volume

    - 告诉 gàosù 上学 shàngxué yào 迟到 chídào le 可是 kěshì 不紧不慢 bùjǐnbùmàn 照吃 zhàochī 不误 bùwù

    - Tôi nói rằng sắp trễ giờ vào học rồi, nhưng anh ấy chẵng những không vội vàng gì lại cứ coi như không vậy.

  • volume volume

    - 告诉 gàosù 上学 shàngxué yào 迟到 chídào le 可是 kěshì 不紧不慢 bùjǐnbùmàn 照吃 zhàochī 不误 bùwù

    - Tôi nói rằng sắp trễ giờ vào học rồi, nhưng anh ấy chẵng những không vội vàng gì lại cứ coi như không vậy.

  • volume volume

    - shàng liè 各项 gèxiàng 工作 gōngzuò dōu yào 抓紧抓好 zhuājǐnzhuāhǎo

    - những công việc kể trên phải nắm cho tốt.

  • volume volume

    - jǐn gǎn le 几步 jǐbù zhuī shàng 老张 lǎozhāng

    - Anh ấy bước liền mấy bước, theo kịp anh Trương.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Jǐn
    • Âm hán việt: Khẩn
    • Nét bút:丨丨フ丶フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LEVIF (中水女戈火)
    • Bảng mã:U+7D27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao