Đọc nhanh: 上劲 (thượng kình). Ý nghĩa là: hăng hái; phấn khởi. Ví dụ : - 越干越上劲儿。 càng làm càng hăng hái.
上劲 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hăng hái; phấn khởi
(上劲儿) 精神振奋,劲头儿大; 来劲
- 越干越 上 劲儿
- càng làm càng hăng hái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上劲
- 在 湖里 遇着 了 大风 , 使劲 划 了 一阵子 , 才 回到 岸上
- gặp một cơn gió mạnh trên hồ, gắng sức chèo một hồi mới quay trở về bờ
- 越干越 上 劲儿
- càng làm càng hăng hái.
- 他卯 劲 的 读书 , 只 为了 考上 北大
- Anh ấy nỗ lực học tập, chỉ để thi vào Bắc Đại
- 鼓足干劲 , 力争上游
- cổ vũ lòng hăng hái, cố gắng vươn lên hàng đầu.
- 鼓足干劲 , 力争上游
- dốc lòng hăng hái, vươn lên hàng đầu.
- 他 在 科研 上 很 有 钻劲
- Anh ấy rất chuyên cần trong nghiên cứu khoa học.
- 你 使得 上 劲儿 吗 ?
- Bạn có thể ra sức được không?
- 我 的 手 使 不 上 劲儿
- Tay của tôi không ra sức được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
劲›