Đọc nhanh: 上田礼 (thượng điền lễ). Ý nghĩa là: thượng điền.
上田礼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thượng điền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上田礼
- 孩子 们 在 田野 上 奔跑
- Những đứa trẻ đang chạy nhảy trên cánh đồng.
- 他们 在 毕业典礼 上 合影
- Bọn họ chụp ảnh chung tại lễ tốt nghiệp.
- 在 奠基典礼 上 , 有 很多 讲话
- Tại lễ khởi công, có nhiều bài phát biểu.
- 在 葬礼 上 发笑 或 开玩笑 是 失礼 的 行为
- Hành động cười hoặc đùa giỡn trong đám tang là việc làm thiếu lịch sự.
- 在 婚礼 上 贴着 囍 字
- Tại hôn lễ dán chữ Hỷ.
- 兹 订于 9 月 1 日 上午 9 时 在 本校 礼堂 举行 开学典礼
- Dự định 9 giờ sáng ngày mồng 1 tháng 9 sẽ tổ chức lễ khai giảng ở trường.
- 他们 在 田野 上 放风筝
- Họ đang thả diều trên cánh đồng.
- 他 穿 上 了 黑色 的 礼服
- Anh ấy mặc lễ phục màu đen.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
田›
礼›