Đọc nhanh: 上田 (thượng điền). Ý nghĩa là: Ueda (họ và địa danh Nhật Bản).
上田 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ueda (họ và địa danh Nhật Bản)
Ueda (Japanese surname and place name)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上田
- 在 辽阔 的 田野 上铺 了 一层 雪 , 白茫茫 的 一眼 望 不到 尽头
- trên đồng ruộng bao la phủ một lớp tuyết mênh mông trắng xoá không nhìn thấy tận cùng.
- 梯田 上 也 没有 种植 小麦 和 玉米
- Trên ruộng bậc thang không trồng lúa mạch và ngô.
- 孩子 们 在 田野 上 奔跑
- Những đứa trẻ đang chạy nhảy trên cánh đồng.
- 在 中国 , 山区 农民 在 梯田 上种 水稻
- Ở Trung Quốc, những người nông dân ở vùng núi trồng lúa trên bậc thang.
- 拖拉机 在 广大 的 田野 上 耕作
- máy cày đang cày trên cánh đồng rộng lớn.
- 要 多 打 粮食 就要 舍得 下本儿 , 勤 灌溉 , 多上 肥料 , 加强 田间管理
- muốn thu hoạch được nhiều lương thực phải dám bỏ vốn, chăm tưới, bón nhiều phân, tăng cường chăm sóc đồng ruộng.
- 他们 在 田野 上 放风筝
- Họ đang thả diều trên cánh đồng.
- 我们 走 在 田间 陌路 上
- Chúng tôi đi trên con lối nhỏ ở cánh đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
田›