Đọc nhanh: 上火儿 (thượng hoả nhi). Ý nghĩa là: phát bực.
上火儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phát bực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上火儿
- 两个 铃儿 在 桌上
- Hai chiếc chuông trên bàn.
- 上白 班儿
- làm ca ngày
- 上火 会 导致 便秘
- Nóng trong người có thể dẫn đến táo bón.
- 一到 春节 , 街面儿上 特别 热闹
- khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 上街 时 给 带 点儿 茶叶 来
- Lên phố thì tiện mua hộ tôi một ít trà
- 一会儿 地上 就 积起 了 三四寸 厚 的 雪
- chỉ một lát trên mặt đất tuyết đã phủ dày ba bốn tấc.
- 上 的 肥太多 把 根儿 都 烧坏 了
- Bón quá nhiều phân sẽ làm rễ cây bị lụi hết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
儿›
火›