Đọc nhanh: 枯树 (khô thụ). Ý nghĩa là: Cây héo. Ví dụ : - 枯树生花是不可能的事。 cây héo nở hoa là điều không thể.
枯树 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cây héo
- 枯树生花 是 不 可能 的 事
- cây héo nở hoa là điều không thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枯树
- 把 枯 树叶 扒 在 一起
- Cào lá khô lại với nhau.
- 经过 春风 , 枯树 开始 回春
- Qua gió xuân, cây khô bắt đầu hồi sinh.
- 那些 树叶 开始 枯萎 了
- Những chiếc lá đó bắt đầu héo úa.
- 初冬 , 树上 还 残存 几片 枯叶
- đầu Đông, trên cây còn sót lại mấy chiếc lá khô
- 院子 里 有 一棵 枯树
- Trong sân có một cái cây khô.
- 情似 枯树 不念春 , 心如死灰 不复温
- Tình yêu như cây chết không hồi xuân, lòng lạnh như tro nguội
- 这 棵 老树 已经 枯朽 了
- cây già này khô mục hết rồi.
- 这棵树 看起来 很 枯
- Cái cây này trông rất khô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
枯›
树›