Đọc nhanh: 上旋球 (thượng toàn cầu). Ý nghĩa là: Bóng xoáy trên.
上旋球 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bóng xoáy trên
网球运动员的打法多具有上旋性质,一些年轻运动员也都试图在比赛中运用上旋打法进攻。上旋球的特点是飞行幅度高,下降快,落地弹起的反射角度较小,前冲力较大。进攻型选手喜欢拉上旋球是因为上旋打法比较凶狠,球落地反弹冲力大,威胁性强,稳定性高。拉上旋球不仅能将球打深,也能将球拉得较浅。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上旋球
- 台球桌 上 有 很多 台球
- Trên bàn có nhiều bóng bi-a.
- 史密斯 一个 回头 球 , 打到 了 自己 的 三柱 门上
- Smith đã đánh một cú đầu vào cột dọc của mình.
- 卫星 绕 着 地球 旋转
- Vệ tinh quay xung quanh Trái đất.
- 别看 他 个子 不高 , 打球 可是 没 人 比得上 他
- Đừng chê anh ấy thấp, đánh cầu không ai qua nổi anh ấy đâu.
- 地球 围绕 太阳 旋转
- Trái đất quay quanh mặt trời.
- 他 在 操场上 抛球 玩
- Anh ấy đang chơi ném bóng trên sân tập.
- 今天 球一上 手 就 打 得 很 顺利
- hôm nay bóng đến tay đánh rất thuận.
- 他们 大多 是 球坛上 后起 的 好手
- họ phần đông là những danh thủ mới nổi lên trong làng bóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
旋›
球›