Đọc nhanh: 上杆 (thượng can). Ý nghĩa là: Vung gậy (backswing).
上杆 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vung gậy (backswing)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上杆
- 她 总是 用 挂锁 把 自行车 锁 在 栏杆 上
- Cô ấy luôn khóa chiếc xe đạp của mình vào lan can bằng ổ khóa.
- 她 斜靠 在 栏杆 上
- Cô ấy dựa vào lan can
- 拿 起 枪杆 儿上 前线
- vác súng ra tiền tuyến.
- 帆下 桁 从 桅杆 上 伸出 的 长杆 , 用来 支撑 或 伸展 帆 的 下端
- Cọc dài được kéo ra từ cột buồm để hỗ trợ hoặc mở rộng đáy buồm.
- 他 把 灯笼 系在 横杆 上
- Anh ấy treo đèn lồng vào thanh ngang.
- 她 把 自行车 链 在 栏杆 上
- Cô ấy xích xe đạp vào lan can.
- 电线杆 上 贴着 《 寻人启事 》
- "Thông báo tìm người" được dán trên cột điện.
- 信号旗 松散地 从 桅杆 上 垂下来
- Cờ tín hiệu rũ xuống từ cột cờ một cách thoải mái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
杆›