Đọc nhanh: 上将军 (thượng tướng quân). Ý nghĩa là: tổng tư lệnh, tướng hàng đầu.
上将军 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tổng tư lệnh
commander-in-chief
✪ 2. tướng hàng đầu
top general
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上将军
- 将军 接到 了 皇上 的 旨
- Tướng quân nhận được ý chỉ của Hoàng Thượng.
- 他 经受 住 了 腥风血雨 的 考验 成 了 百战百胜 的 将军
- Anh đã chịu đựng được thử thách máu lửa và trở thành một vị tướng với những trận chiến thắng lợi.
- 他 是 军队 中 的 上将
- Anh ấy là một thượng tướng trong quân đội.
- 将军 上阵 , 左右 相随
- Tướng quân ra trận, thuộc hạ sát cánh kề bên.
- 军方 声称 如 内乱 不 平息 将 实行 军管
- Quân đội tuyên bố rằng nếu cuộc nội chiến không được dập tắt, sẽ thực hiện quản lý quân sự.
- 将军 的 级别 比 上尉 高
- Cấp bậc của tướng cao hơn đại úy.
- 将军 推测 说 敌人 将 于 今天 晚上 突袭 我们
- Đại tá suy đoán rằng địch quân sẽ tấn công chúng ta vào tối nay.
- 这位 将军 实际上 控制 了 整个 国家
- Vị tướng này trên thực tế đã thống trị toàn bộ đất nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
军›
将›