Đọc nhanh: 上奏 (thượng tấu). Ý nghĩa là: tâu.
上奏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tâu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上奏
- 他 在 台上 奏乐
- Anh ấy biểu diễn nhạc trên sân khấu.
- 上 奏折
- dâng bản tấu
- 大臣 呈 上 重要 奏章
- Quan đại thần dâng lên tấu chương quan trọng.
- 国歌 在 开幕式 上 奏响
- Quốc ca được phát tại lễ khai mạc.
- 臣 将 此 奏本 呈 上 , 请 皇上 御览
- Thần xin dâng bản tấu này lên, xin bệ hạ xem xét.
- 风笛 的 调 旋律 管其 上 能 弹奏 曲调 的 风笛 管
- Ống sáo trên ống sáo có thể chơi những giai điệu của ống sáo.
- 皇上 接到 奏本 , 随即 派 钦差大臣
- Sau khi hoàng thượng nhận được bản tấu, liền cử đại thần đến.
- 他 向 皇帝 上 了 一道 奏本
- Anh ta dâng một bản tấu chương lên Hoàng đế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
奏›