上奏 shàngzòu
volume volume

Từ hán việt: 【thượng tấu】

Đọc nhanh: 上奏 (thượng tấu). Ý nghĩa là: tâu.

Ý Nghĩa của "上奏" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

上奏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tâu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上奏

  • volume volume

    - zài 台上 táishàng 奏乐 zòuyuè

    - Anh ấy biểu diễn nhạc trên sân khấu.

  • volume volume

    - shàng 奏折 zòuzhé

    - dâng bản tấu

  • volume volume

    - 大臣 dàchén chéng shàng 重要 zhòngyào 奏章 zòuzhāng

    - Quan đại thần dâng lên tấu chương quan trọng.

  • volume volume

    - 国歌 guógē zài 开幕式 kāimùshì shàng 奏响 zòuxiǎng

    - Quốc ca được phát tại lễ khai mạc.

  • volume

    - chén jiāng 奏本 zòuběn chéng shàng qǐng 皇上 huángshàng 御览 yùlǎn

    - Thần xin dâng bản tấu này lên, xin bệ hạ xem xét.

  • volume volume

    - 风笛 fēngdí de diào 旋律 xuánlǜ 管其 guǎnqí shàng néng 弹奏 tánzòu 曲调 qǔdiào de 风笛 fēngdí guǎn

    - Ống sáo trên ống sáo có thể chơi những giai điệu của ống sáo.

  • volume volume

    - 皇上 huángshàng 接到 jiēdào 奏本 zòuběn 随即 suíjí pài 钦差大臣 qīnchāidàchén

    - Sau khi hoàng thượng nhận được bản tấu, liền cử đại thần đến.

  • volume volume

    - xiàng 皇帝 huángdì shàng le 一道 yīdào 奏本 zòuběn

    - Anh ta dâng một bản tấu chương lên Hoàng đế.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đại 大 (+6 nét)
    • Pinyin: Zòu
    • Âm hán việt: Thấu , Tấu
    • Nét bút:一一一ノ丶一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QKHK (手大竹大)
    • Bảng mã:U+594F
    • Tần suất sử dụng:Cao