Đọc nhanh: 上坡段 (thượng pha đoạn). Ý nghĩa là: phần lên dốc (của một cuộc đua).
上坡段 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phần lên dốc (của một cuộc đua)
uphill section (of a race)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上坡段
- 他蹴上 了 小山坡
- Anh ấy bước lên đồi nhỏ.
- 从 山坡 上 溜下来
- Từ trên dốc núi trượt xuống.
- 山坡 上 的 花开 得 很 美
- Hoa trên sườn đồi nở rất đẹp.
- 他 在 布局 阶段 占 了 上风
- Anh ta đã chiếm ưu thế ở lúc khai cuộc.
- 奋力 蹬 上 高坡
- Cố gắng leo lên dốc cao.
- 从 山坡 下 的 小 路上 气吁吁 地 跑 来 一个 满头大汗 的 人
- một người mồ hôi nhễ nhại, thở phì phì chạy từ con đường nhỏ từ chân núi lên.
- 上学时 , 我要 经过 两个 坡
- Lúc đi học, tôi phải đi qua hai con dốc.
- 几棵 老 松树 挺立 在 山坡 上
- mấy cây thông già mọc thẳng tắp trên sườn núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
坡›
段›