Đọc nhanh: 上朝 (thượng triều). Ý nghĩa là: thượng triều; vào chầu (bầy tôi vào bái kiến vua), thượng triều; lên triều (vua) (giải quyết việc triều chính).
上朝 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thượng triều; vào chầu (bầy tôi vào bái kiến vua)
臣子到朝庭上拜见君主奏事议事
✪ 2. thượng triều; lên triều (vua) (giải quyết việc triều chính)
君主到朝廷上处理政事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上朝
- 今朝 还 正常 上班
- Hôm nay vẫn đi làm bình thường.
- 我朝 他 脸上 凑 了 一拳
- Tôi đấm phát vào mặt anh ấy.
- 上朝
- Thượng triều.
- 明朝 有 几个 皇上 ?
- Thời nhà Minh có bao nhiêu vị hoàng đế?
- 宋朝 在历史上 有着 重要 地位
- Triều đại Tống có vị trí quan trọng trong lịch sử.
- 我们 上辈子 在 清朝 初年 就 从 山西 迁 到 这个 地方 了
- tổ tiên của chúng tôi di chuyển từ Sơn Đông đến đây từ đầu đời Thanh.
- 圣上 辟 她 进朝 为官
- Thánh thượng triệu kiến cô ta vào triều làm quan.
- 工地 上 龙腾虎跃 , 热火朝天
- khí thế trên công trường mạnh mẽ, vô cùng sôi nổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
朝›