Đọc nhanh: 上半场 (thượng bán trường). Ý nghĩa là: Hiệp 1.
上半场 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hiệp 1
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上半场
- 他们 在 场上 搏
- Họ đang đọ sức trên sân.
- 两人 在 战场 上 结成 兄弟
- Hai người kết nghĩa anh em trên chiến trường.
- 这场 球赛 , 上半场 甲队 占上风
- trận đấu bóng này, ở hiệp đầu đội A chiếm ưu thế.
- 一场 大火 焚毁 了 半个 村子 的 民房
- một đám cháy lớn đã thiêu rụi phân nửa nhà dân trong làng.
- 上半场 的 比赛 主队 占优势
- Ở hiệp đầu đội chủ nhà chiếm ưu thế.
- 同学 多半 到 操场 上去 了 , 只有 少数 还 在 教室 里
- Phần lớn học sinh đã ra bãi tập chỉ có một số ít ở lại trong lớp.
- 严禁 在 考场 上 钞
- Cấm tuyệt đối sao chép trên phòng thi.
- 一个 放在 场地 上 的 室外 囚笼
- Một phòng giam ngoài trời trên sân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
半›
场›