Đọc nhanh: 没底 (một để). Ý nghĩa là: Không có chuẩn bị; không có ý tưởng. Ví dụ : - 能不能考上大学,他心里没底。 Có thể thi đậu đại học hay không, trong lòng anh ấy không hề có chuẩn bị.
没底 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không có chuẩn bị; không có ý tưởng
没底,读音méi dǐ,汉语词语,意思是没有把握。
- 能 不能 考上 大学 , 他 心里 没底
- Có thể thi đậu đại học hay không, trong lòng anh ấy không hề có chuẩn bị.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没底
- 现在 我 总 觉得 比 别人 矮半截 说话 也 没 底气
- Hiện tại tôi luôn cảm thấy mình thua kém người khác, nói chuyện cũng không tự tin nữa.
- 这 花瓶 底部 没有 那 几个 小 斑点 就 十全十美 了
- Nếu không có những đốm nhỏ ở đáy bình hoa này, nó sẽ hoàn hảo tuyệt vời.
- 他 到底 来 不来 , 还 没有 准儿
- rốt cuộc anh ấy đến hay không vẫn chưa chắc chắn.
- 上边 没 说话 , 底下人 不好 做主
- cấp trên không nói gì, cấp dưới không thể tự quyết được.
- 能 不能 考上 大学 , 他 心里 没底
- Có thể thi đậu đại học hay không, trong lòng anh ấy không hề có chuẩn bị.
- 她 整天 买 这 买 那 的 不到 月底 就 没 钱 了
- Cô ấy cả ngày mua đông mua tây, chưa đến cuối tháng đã hết tiền rồi.
- 好家伙 ! 很久没 有 消息 了 , 到底 在 忙些 什么 ?
- Anh chàng tốt! Đã lâu không có tin tức, ngươi đang bận việc gì?
- 这场 围棋赛 还 没 亮底 呢
- trận thi đấu cờ vây này vẫn chưa đoán được kết cục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
底›
没›