Đọc nhanh: 上劲儿 (thượng kình nhi). Ý nghĩa là: phấn khởi. Ví dụ : - 越干越上劲儿。 càng làm càng hăng hái.
上劲儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phấn khởi
- 越干越 上 劲儿
- càng làm càng hăng hái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上劲儿
- 上鞋 时 先用 锥子 锥个 眼儿
- khi lên khuôn giày trước tiên phải dùng dùi dùi lỗ.
- 把 劲儿 用 在 学习 上
- Dồn hết sức lực vào việc học.
- 越干越 上 劲儿
- càng làm càng hăng hái.
- 他 觉得 身上 有点儿 不对劲 就 上床睡觉 了
- anh ta cảm thấy trong người hơi khó chịu bèn lên giường ngủ ngay
- 劲儿 没使 在 点子 上
- sức chưa dùng đúng chỗ.
- 你 使得 上 劲儿 吗 ?
- Bạn có thể ra sức được không?
- 这件 事 我 恐怕 使 不 上 劲儿
- Chuyện này e rằng tôi không giúp được bạn.
- 我 的 手 使 不 上 劲儿
- Tay của tôi không ra sức được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
儿›
劲›