Đọc nhanh: 上光机 (thượng quang cơ). Ý nghĩa là: Máy láng ảnh.
上光机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Máy láng ảnh
上光机是纸箱、纸盒等包装产品表面整饰加工生产的重要设备,它在改善印品的表面性能、提高印品的耐磨、耐污和耐水性能等方面,发挥着十分重要的作用。对印刷、纸箱企业来说,选择机器结构优良、性能稳定、操作方便、生产效率高、适用性广,又能较好地节约能源的上光机,对科学合理地组织生产具有很重要的意义。所以,正确认识和了解上光设备的结构、特点,掌握好上光机的采购控制要领,是提高生产效率和产品质量的重要一环。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上光机
- 一束 月 光照 在 湖面 上
- Ánh trăng soi rọi mặt hồ.
- 他 和 社会 上 的 不法分子 里勾外联 , 投机倒把 , 牟取暴利
- hắn ta là phần tử tay trong tay ngoài, bất hảo của xã hội, đầu cơ trục lợi, kiếm chác lời lớn.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 他 把 那 机器 上 的 零部件 拆卸 下来 了
- Anh ta tháo rời các bộ phận linh phụ kiện của máy
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
- 他 在 自动 提款机 上 使用 过 信用卡
- Thẻ của anh ấy đang được sử dụng tại máy ATM
- 他 的 眼光 一直 在 我 身上
- Ánh mắt của anh ấy luôn dõi theo tôi.
- 上岗 前 必须 出示 有效 的 司机 证
- Trước khi làm việc, bạn phải xuất trình giấy phép lái xe hợp lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
光›
机›