Đọc nhanh: 上乘 (thượng thừa). Ý nghĩa là: thượng thừa; phái đại thừa của phật giáo; tác phẩm có giá trị. Ví dụ : - 上乘之作。 tác phẩm có giá trị lớn.
上乘 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thượng thừa; phái đại thừa của phật giáo; tác phẩm có giá trị
本佛教用语,就是''大乘'',一般借指文学艺术的高妙境界或上品
- 上乘之作
- tác phẩm có giá trị lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上乘
- 飞机 上 的 乘客 很 安静
- Các hành khách trên máy bay rất yên tĩnh.
- 这 鹿茸 品质 上乘
- Đây là nhung hươu chất lượng cao cấp.
- 上乘之作
- tác phẩm có giá trị lớn.
- 车上 有 很多 乘客
- Trên xe có nhiều hành khách.
- 列车 上 有 很多 乘客
- Trên tàu có nhiều hành khách.
- 一路上 乘务员 对 旅客 照应 的 很 好
- dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.
- 夏日 的 黄昏 人们 都 喜欢 到 这块 草坪 上 乘凉
- Hoàng hôn của mùa hè, mọi người thích tận hưởng sự mát mẻ trên bãi cỏ này.
- 汽车 上 的 乘客 正在 聊天
- Các hành khách trên ô tô đang trò chuyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
乘›