Đọc nhanh: 上代 (thượng đại). Ý nghĩa là: đời trước; thế hệ trước (dân tộc, gia tộc).
上代 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đời trước; thế hệ trước (dân tộc, gia tộc)
家族或民族的较早的一代或几代叫上代
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上代
- 我要 换上 代表 耻辱 的 条纹 打 底裤
- Tôi sẽ thay quần đùi sọc của sự xấu hổ.
- 代表 们 的 眼光 都 集注 在 大会 主席台 上
- ánh mắt của các đại biểu đều nhìn chăm chú vào bàn chủ tịch đại hội.
- 衡在 古代 的 市场 上 非常 常见
- Cân treo rất phổ biến ở các chợ thời cổ đại.
- 上天 派 她 来 抚平 我 孩提时代 的 创伤
- Cô ấy đã được gửi đến tôi để chữa lành đứa con gái nhỏ bên trong của tôi.
- 你 上 回 看到 录像带 是 哪个 年代 了
- Lần cuối cùng bạn nhìn thấy một trong những thứ này là khi nào?
- 山顶 上 有 一座 古代 庙宇
- Trên đỉnh núi có một ngôi miếu thờ cổ đại.
- 我 在 这里 代表 九 六级 学生 向 你们 献上 这座 门楼
- Tôi đến đây để thay mặt cho các bạn học sinh lớp 96 trao tặng tháp cổng này cho các bạn
- 母亲 一再 交代 我 路上 要 小心
- Mẹ tôi nhiều lần dặn tôi phải cẩn thận khi ra đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
代›