上代 shàngdài
volume volume

Từ hán việt: 【thượng đại】

Đọc nhanh: 上代 (thượng đại). Ý nghĩa là: đời trước; thế hệ trước (dân tộc, gia tộc).

Ý Nghĩa của "上代" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

上代 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đời trước; thế hệ trước (dân tộc, gia tộc)

家族或民族的较早的一代或几代叫上代

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上代

  • volume volume

    - 我要 wǒyào 换上 huànshàng 代表 dàibiǎo 耻辱 chǐrǔ de 条纹 tiáowén 底裤 dǐkù

    - Tôi sẽ thay quần đùi sọc của sự xấu hổ.

  • volume volume

    - 代表 dàibiǎo men de 眼光 yǎnguāng dōu 集注 jízhù zài 大会 dàhuì 主席台 zhǔxítái shàng

    - ánh mắt của các đại biểu đều nhìn chăm chú vào bàn chủ tịch đại hội.

  • volume volume

    - 衡在 héngzài 古代 gǔdài de 市场 shìchǎng shàng 非常 fēicháng 常见 chángjiàn

    - Cân treo rất phổ biến ở các chợ thời cổ đại.

  • volume volume

    - 上天 shàngtiān pài lái 抚平 fǔpíng 孩提时代 háitíshídài de 创伤 chuāngshāng

    - Cô ấy đã được gửi đến tôi để chữa lành đứa con gái nhỏ bên trong của tôi.

  • volume volume

    - shàng huí 看到 kàndào 录像带 lùxiàngdài shì 哪个 něigè 年代 niándài le

    - Lần cuối cùng bạn nhìn thấy một trong những thứ này là khi nào?

  • volume volume

    - 山顶 shāndǐng shàng yǒu 一座 yīzuò 古代 gǔdài 庙宇 miàoyǔ

    - Trên đỉnh núi có một ngôi miếu thờ cổ đại.

  • volume volume

    - zài 这里 zhèlǐ 代表 dàibiǎo jiǔ 六级 liùjí 学生 xuésheng xiàng 你们 nǐmen 献上 xiànshàng 这座 zhèzuò 门楼 ménlóu

    - Tôi đến đây để thay mặt cho các bạn học sinh lớp 96 trao tặng tháp cổng này cho các bạn

  • volume volume

    - 母亲 mǔqīn 一再 yīzài 交代 jiāodài 路上 lùshàng yào 小心 xiǎoxīn

    - Mẹ tôi nhiều lần dặn tôi phải cẩn thận khi ra đường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đại
    • Nét bút:ノ丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIP (人戈心)
    • Bảng mã:U+4EE3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao