Đọc nhanh: 上一个 (thượng nhất cá). Ý nghĩa là: cái trước. Ví dụ : - 钉上一个小木橛儿。 đóng một cái cọc gỗ.. - 上一个能调出这种颜色的人是毕加索 Người cuối cùng pha loại sơn này là Picasso.. - 上一个地方不好吗 Nơi cuối cùng không tốt?
上一个 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cái trước
previous one
- 钉 上 一个 小木 橛 儿
- đóng một cái cọc gỗ.
- 上 一个 能 调出 这种 颜色 的 人 是 毕加索
- Người cuối cùng pha loại sơn này là Picasso.
- 上 一个 地方 不好 吗
- Nơi cuối cùng không tốt?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上一个
- 一个 美人鱼 爱上 了 陆地 的 男孩
- Một nàng tiên cá phải lòng một chàng trai trên cạn.
- 上 了 一个 条陈
- trình lên bản điều trần.
- 一个 人 脸上 放 蜗牛 的 数量 有个 世界纪录
- Có một kỷ lục thế giới về số lượng ốc sên trên khuôn mặt của một người.
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 一个 频带 的 上 下界 频率 之差 , 单位 用 赫兹 表示
- Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 上个月 公司 亏 一万元 钱
- Tháng trước công ty bị tổn thất hết 1 vạn.
- 上 一个 地方 不好 吗
- Nơi cuối cùng không tốt?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
上›
个›