Đọc nhanh: 三鲜 (tam tiên). Ý nghĩa là: ba nguyên liệu tươi (trong nấu ăn). Ví dụ : - 我推荐三鲜汤,味道极鲜美。 Tôi đề xuất ăn canh hải sản, hương vị của nó rất ngon.
三鲜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ba nguyên liệu tươi (trong nấu ăn)
three fresh ingredients (in cooking)
- 我 推荐 三鲜汤 味道 极 鲜美
- Tôi đề xuất ăn canh hải sản, hương vị của nó rất ngon.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三鲜
- 一周 三次
- Ba lần trong một tuần.
- 一个 营有 三个 连
- Một tiểu đoàn có ba đại đội.
- 就 像 奥威尔 的 书 还有 新鲜 蔬菜 三明治
- Giống như một cuốn sách hay của Orwell hoặc một món ăn ngon.
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 鼎 通常 有 三个 脚
- Đỉnh thường có ba chân.
- 我 推荐 三鲜汤 味道 极 鲜美
- Tôi đề xuất ăn canh hải sản, hương vị của nó rất ngon.
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
- 一共 五个 , 我 吃 了 俩 , 他 吃 了 三
- Tất cả có năm cái, tôi ăn hết hai cái, anh ấy ăn hết ba cái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
鲜›