Đọc nhanh: 上坡 (thượng pha). Ý nghĩa là: leo dốc, để di chuyển lên trên, lên dốc.
上坡 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. leo dốc
to climb a slope
✪ 2. để di chuyển lên trên
to move upwards
✪ 3. lên dốc
uphill
✪ 4. sự thăng hoa
upslope
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上坡
- 他 慢慢 登上 山坡
- Anh ấy từ từ leo lên sườn đồi.
- 山坡 上 有 一群 绵羊
- Trên sườn đồi có một đàn cừu.
- 从 山坡 上 溜下来
- Từ trên dốc núi trượt xuống.
- 奋力 蹬 上 高坡
- Cố gắng leo lên dốc cao.
- 从 山坡 下 的 小 路上 气吁吁 地 跑 来 一个 满头大汗 的 人
- một người mồ hôi nhễ nhại, thở phì phì chạy từ con đường nhỏ từ chân núi lên.
- 上学时 , 我要 经过 两个 坡
- Lúc đi học, tôi phải đi qua hai con dốc.
- 几棵 老 松树 挺立 在 山坡 上
- mấy cây thông già mọc thẳng tắp trên sườn núi.
- 市 外 公路 上 有 一处 很 陡 的 上坡路
- Trên con đường ngoại ô có một đoạn đường dốc rất dốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
坡›