Đọc nhanh: 三铁 (tam thiết). Ý nghĩa là: (điền kinh) các sự kiện ném không bao gồm ném búa (tức là ném đĩa, phóng lao và ném bóng), ba môn phối hợp (Tw).
三铁 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (điền kinh) các sự kiện ném không bao gồm ném búa (tức là ném đĩa, phóng lao và ném bóng)
(athletics) throwing events excluding the hammer throw (i.e. discus, javelin and shot put)
✪ 2. ba môn phối hợp (Tw)
triathlon (Tw)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三铁
- 一周 三次
- Ba lần trong một tuần.
- 一个 磁铁 的 强度 是 5 奥
- Độ mạnh của một nam châm là 5 Oersted.
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 鼎 通常 有 三个 脚
- Đỉnh thường có ba chân.
- 我 在 为 二月份 的 铁人三项 做 准备
- Tôi đang cố gắng thực hiện ba môn phối hợp này vào tháng Hai.
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
- 一共 五个 , 我 吃 了 俩 , 他 吃 了 三
- Tất cả có năm cái, tôi ăn hết hai cái, anh ấy ăn hết ba cái.
- 这个 地区 有 三条 铁路
- Khu vực này có ba tuyến đường sắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
铁›