Đọc nhanh: 三门 (tam môn). Ý nghĩa là: Hạt Sanmen ở Taizhou 台州 , Chiết Giang. Ví dụ : - 他很有创造力,才华横溢,会说三门语言。 Anh ấy rất sáng tạo, tài năng và còn biết ba ngôn ngữ.
三门 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hạt Sanmen ở Taizhou 台州 , Chiết Giang
Sanmen county in Taizhou 台州 [Tāi zhōu], Zhejiang
- 他 很 有创造力 , 才华横溢 , 会 说 三门 语言
- Anh ấy rất sáng tạo, tài năng và còn biết ba ngôn ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三门
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 史密斯 一个 回头 球 , 打到 了 自己 的 三柱 门上
- Smith đã đánh một cú đầu vào cột dọc của mình.
- 敲 三下 门
- Gõ cửa ba lần.
- 缴获 敌军 大炮 三门
- thu được ba cỗ pháo lớn của địch.
- 这座 房子 有三槽 大门
- Ngôi nhà này có ba cánh cửa lớn.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 他们 有 三个 队员 防守 球门
- Họ có ba thành viên trong đội để phòng ngự khung thành.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
门›