Đọc nhanh: 三重奏 (tam trọng tấu). Ý nghĩa là: bộ ba (nhóm nhạc).
三重奏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bộ ba (nhóm nhạc)
trio (musical ensemble)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三重奏
- 三级 重罪
- Một trọng tội hạng ba.
- 这块 石头 重三吨
- Viên đá này nặng ba tấn.
- 说 英语 时 重音 和 节奏 是 很 重要 的
- Khi nói tiếng Anh, trọng âm và nhịp điệu rất quan trọng.
- 他 每天 重复 三遍 训练
- Anh ấy luyện tập ba lần mỗi ngày.
- 为什么 四重奏 只来 了 一半
- Tại sao tôi chỉ thấy một nửa bộ tứ?
- 物理系 弦乐 四重奏 还 缺 一个 大提琴
- Nhóm tứ tấu đàn dây của Khoa Vật lý cần một nghệ sĩ cello mới.
- 校长 再三 强调 纪律 的 重要性
- iệu trưởng nhấn mạnh nhiều lần về tầm quan trọng của kỷ luật.
- 这 三个 汇款 很 重要
- Ba khoản tiền này rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
奏›
重›