Đọc nhanh: 三花脸儿 (tam hoa kiểm nhi). Ý nghĩa là: vai hề.
三花脸儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vai hề
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三花脸儿
- 三 姨儿
- dì ba
- 一埯 儿 花生
- một khóm lạc
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 我大 谱儿 算了 一下 , 盖 三间房 得花近 万元
- tôi đã tính sơ qua, xây ba phòng phải tốn gần 10.000 đồng.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 三婶儿
- thím ba.
- 一会儿 地上 就 积起 了 三四寸 厚 的 雪
- chỉ một lát trên mặt đất tuyết đã phủ dày ba bốn tấc.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
儿›
脸›
花›