Đọc nhanh: 三花脸 (tam hoa kiểm). Ý nghĩa là: vai hề (trong hí khúc).
三花脸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vai hề (trong hí khúc)
(三花脸儿) 戏曲角色中的丑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三花脸
- 丹尼斯 花 了 三个 月
- Dennis mất ba tháng
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 桂花 糕 已有 三百多年 历史
- Bánh quế hoa đã có lịch sử hơn 300 năm.
- 获得 百花奖 提名 的 影片 有 三部
- phim đề cử giải bách hoa có ba bộ.
- 花间 一壶酒 独酌 无 相亲 举杯 邀 明月 对 影成 三人
- Rượu ngon ta uống một mình Bên hoa, trăng sáng lung-linh ánh vàng Trăng ơi, trăng uống đi trăng Với ta, trăng, bóng là thành bộ ba
- 洗脸 的 时候 挤出 两三 泵
- Khi rửa mặt, bóp hai ba lần.
- 三个 工人 在 弹棉花
- Ba người công nhân đang bật bông.
- 她 手上 有 三张 梅花
- Cô ấy có ba lá bài bích trên tay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
脸›
花›