Đọc nhanh: 三脚猫 (tam cước miêu). Ý nghĩa là: Tay mơ; tay ngang; nửa mùa.
三脚猫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tay mơ; tay ngang; nửa mùa
对各种技艺略知皮毛的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三脚猫
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 鼎 通常 有 三个 脚
- Đỉnh thường có ba chân.
- 猫 在 墙脚 睡觉
- Con mèo đang ngủ ở chân tường.
- 一共 三个 苹果 , 弟弟 吃 了 俩 , 给 哥哥 留 了 一个
- Tổng cộng có 3 quả táo, em trai ăn hai quả, để lại cho anh trai một quả.
- 一加 二 等于 三
- Một cộng hai bằng ba.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 一会儿 地上 就 积起 了 三四寸 厚 的 雪
- chỉ một lát trên mặt đất tuyết đã phủ dày ba bốn tấc.
- 三只 猫 在 院子 里 玩
- Ba con mèo đang chơi trong sân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
猫›
脚›