Đọc nhanh: 三生 (tam sinh). Ý nghĩa là: tam sinh; ba đời; ba sinh, tam sinh (quá khứ, hiện tại và tương lai). Ví dụ : - 久仰大名,今日相见真是三生有幸。 Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
三生 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tam sinh; ba đời; ba sinh
三辈子
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
✪ 2. tam sinh (quá khứ, hiện tại và tương lai)
过去﹑现在﹑未来三世
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三生
- 医生 给 他 开 了 三 帖 药
- Bác sĩ kê cho anh ấy ba thang thuốc.
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
- 三维动画 比 二维 动画 更 生动
- Hoạt hình 3D sống động hơn hoạt hình 2D.
- 医生 让 他 服 三粒 药
- Bác sĩ bảo anh ta uống ba viên thuốc.
- 我 学校 留学生 的 总数 是 三千 人
- tổng số sinh viên quốc tế ở trường tôi là 3.000
- 他 收到 了 三张 生日 贺卡
- Anh ấy đã nhận được ba tấm thiệp sinh nhật.
- 史密斯 先生 和 琼斯 太太 以及 另外 三位 老师 都 在 那儿
- Mr. Smith, Mrs. Jones, và ba giáo viên khác đều ở đó.
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
生›