Đọc nhanh: 三牲 (tam sinh). Ý nghĩa là: tam sinh (ba loại gia súc để cúng tế bò, dê, lợn). Ví dụ : - 太牢 (原指牛、羊、猪三牲后也专指祭祀用的牛)。 Thái lao (vốn chỉ ba loài trâu, dê và ngựa, sau này chuyên chỉ trâu bò dùng để tế thần)
三牲 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tam sinh (ba loại gia súc để cúng tế bò, dê, lợn)
指旧时用于祭祀的牛、羊、猪
- 太牢 ( 原指 牛 、 羊 、 猪 三牲 后 也 专指 祭祀 用 的 牛 )
- Thái lao (vốn chỉ ba loài trâu, dê và ngựa, sau này chuyên chỉ trâu bò dùng để tế thần)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三牲
- 一周 三次
- Ba lần trong một tuần.
- 一个 营有 三个 连
- Một tiểu đoàn có ba đại đội.
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 鼎 通常 有 三个 脚
- Đỉnh thường có ba chân.
- 一年 三造 皆 丰收
- một năm ba vụ đều được mùa.
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
- 一加 二 等于 三
- Một cộng hai bằng ba.
- 太牢 ( 原指 牛 、 羊 、 猪 三牲 后 也 专指 祭祀 用 的 牛 )
- Thái lao (vốn chỉ ba loài trâu, dê và ngựa, sau này chuyên chỉ trâu bò dùng để tế thần)
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
牲›